Thứ tư, 01 Tháng 1 2025 16:29:52

logo_vidifi

Thông báo tổ chức thu phí tại Trạm thu phí Nút giao Tân Phúc - Bãi Sậy (Quốc lộ 38) ở Km31+100, Đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
Tin Vidifi
Thứ năm, 26 Tháng 12 2024 17:02

Dự án Đường kết nối ĐT.387 với Đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (Km31+100) do Sở GTVT tỉnh Hưng Yên làm Chủ đầu tư đã hoàn thành xây dựng và được Sở GTVT tỉnh Hưng Yên thông báo thông xe tại Văn bản số 4200/SGTVT-QLDA ngày 24/12/2024. Đây là dự án kết nối tuyến đường địa phương với Đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng nên VIDIFI tiến hành tổ chức thu phí các phương tiện từ ĐT.387 qua Nút giao QL38 (Tân Phúc - Bãi Sậy) lưu thông trên Đường cao tốc và ngược lại, cụ thể như sau:

 

 

-      Địa điểm: Trạm thu phí Nút giao Quốc lộ 38 (Tân Phúc - Bãi Sậy) thuộc địa phận huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên;

-      Hình thức thu: Thu phí kín theo hình thức thu phí điện tử không dừng (ETC);


-      Thời điểm bắt đầu thông xe và thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ từ 09h30 ngày 31/12/2024.

 

Thông tin về giá vé dịch vụ sử dụng đường bộ các phương tiện qua Trạm thu phí Nút giao QL38: Biểu giá dịch vụ sử dụng đường bộ các phương tiện qua Trạm thu phí Nút giao Quốc lộ 38, Đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng được xây dựng theo hướng dẫn tại Văn bản 8693/CĐBVN-TCHC ngày 18/12/2023 của Cục ĐBVN về việc triển khai điều chỉnh giá vé tại các hợp đồng BOT do Bộ GTVT quản lý và Văn bản 8940/CĐBVN-TC ngày 27/12/2023 của Cục ĐBVN về việc mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với các trạm thu phí có điều chỉnh giá (thực hiện chính sách thuế tại Nghị định số 44/2023/NĐ-CP).

 

VIDIFI báo cáo với Quý Cơ quan Thông tấn, Báo chí về việc thực hiện tổ chức thu phí phương tiện qua Trạm thu phí Nút giao QL38 (Tân Phúc - Bãi Sậy) và các trạm thu phí khác, Đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng theo biểu giá dưới đây.


BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC HÀ NỘI – HẢI PHÒNG

STT

Lộ trình và Nhóm phương tiện

Mức giá
(
bao gồm VAT 8%)

I

Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 39 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

44.380

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

63.385

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

84.521

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

135.251

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

174.358

II

Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 38 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

64.128

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

91.590

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

122.130

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

195.432

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

251.941

III

Từ nút giao vành đai III đến nút giao TL 392 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

80.253

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

114.619

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

152.839

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

244.573

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

315.291

IV

Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 38B và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

102.275

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

146.072

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

194.779

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

311.686

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

401.810

V

Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL10 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

153.062

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

218.607

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

291.501

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

466.461

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

601.337

VI

Từ nút giao vành đai III đến nút giao TL 353 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

197.533

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

282.122

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

376.195

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

601.988

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

776.051

VII

Từ nút giao vành đai III đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

215.974

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

308.459

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

411.314

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

658.186

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

848.499

VIII

Từ nút giao QL 39 đến nút giao QL 38 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

19.754

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

28.213

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

37.621

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

60.201

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

77.608

IX

Từ nút giao QL 39 đến nút giao TL 392 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

35.879

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

51.243

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

68.330

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

109.342

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

140.957

X

Từ nút giao QL 39 đến nút giao QL 38B và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

57.895

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

82.687

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

110.258

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

176.436

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

227.452

XI

Từ nút giao QL 39 đến nút giao QL 10 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

108.682

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

155.222

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

206.980

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

331.211

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

426.979

XII

Từ nút giao QL 39 đến nút giao TL 353 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

153.153

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

218.737

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

291.674

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

466.738

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

601.694

XIII

Từ nút giao QL 39 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

171.600

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

245.083

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

326.805

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

522.954

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

674.165

XIV

Từ nút giao QL 38 đến nút giao TL 392 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

16.125

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

23.030

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

30.709

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

49.141

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

63.350

XV

Từ nút giao QL 38 đến nút giao QL 38B và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

38.147

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

54.483

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

72.650

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

116.254

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

149.869

XVI

Từ nút giao QL 38 đến nút giao QL 10 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

88.934

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

127.018

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

169.372

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

271.029

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

349.396

XVII

Từ nút giao QL 38 đến nút giao TL 353 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

133.411

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

190.542

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

254.077

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

406.575

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

524.135

XVIII

Từ nút giao QL 38 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

151.846

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

216.870

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

289.184

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

462.754

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

596.558

XIX

Từ nút giao TL 392 đến nút giao QL 38B và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

22.022

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

31.453

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

41.940

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

67.113

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

86.519

XX

Từ nút giao TL 392 đến nút giao QL 10 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

72.809

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

103.988

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

138.662

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

221.888

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

286.046

XXI

Từ nút giao TL 392 đến nút giao TL 353 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

117.280

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

167.503

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

223.356

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

357.415

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

460.761

XXII

Từ nút giao TL 392 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

135.721

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

193.840

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

258.475

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

413.613

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

533.208

XXIII

Từ nút giao QL 38B đến nút giao QL 10 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

50.787

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

72.535

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

96.722

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

154.775

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

199.528

XXIV

Từ nút giao QL 38B đến nút giao TL 353 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

95.258

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

136.050

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

181.416

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

290.302

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

374.242

XXV

Từ nút giao QL 38B đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

113.699

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

162.387

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

216.535

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

346.500

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

446.689

XXVI

Từ nút giao QL 10 đến nút giao TL 353 và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

44.471

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

63.515

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

84.694

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

135.527

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

174.714

XXVII

Từ nút giao QL 10 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

56.231

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

80.310

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

107.089

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

171.365

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

247.162

XXVIII

Từ nút giao TL 353 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt

11.753

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T

16.787

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T

22.384

4

Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fít

35.819

5

Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fít

72.423

* Ghi chú:

- Mức giá chi tiết đối với từng Nhóm phương tiện như sau:

+ Nhóm 1: 2.062 đồng/km,

+ Nhóm 2: 2.945 đồng/km,

+ Nhóm 3: 3.927 đồng/km,

+ Nhóm 4: 6.284 đồng/km,

+ Nhóm 5: 8.101 đồng/km.

Trân trọng./.


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

 
vdb_logo logo_vietcombank
logo_vinaconex

tuyendung

DOWNLOAD-VĂN BẢN

DOWNLOAD

EMAIL-VIDIFI.,JSC

EMAIL

GROUP-VIDIFI.,JSC

Forum

LIÊN HỆ

contact