Kính gửi Quý khách hàng
Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI) xin trân trọng cảm ơn Quý khách đã tin tưởng sử dụng dịch vụ trong thời gian qua. Chúng tôi kính chúc Quý khách sức khỏe, bình an trên mọi chặng đường.
Thực hiện văn bản số 14209/BGTVT-CĐCTVN ngày 12/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ GTVT) về việc điều chỉnh giá vé tại các hợp đồng BOT do Bộ GTVT quản lý;
Thực hiện văn bản số 8663/CĐBVN-TC ngày 15/12/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam (Cục ĐBVN) về việc triển khai kế hoạch điều chỉnh giá vé tại trạm thu phí các dự án BOT do Bộ GTVT quản lý và văn bản số 8693/CĐBVN-TCHC ngày 18/12/2023 của Cục ĐBVN về việc triển khai điều chỉnh giá vé tại các hợp đồng BOT do Bộ GTVT quản lý;
VIDIFI xin thông báo tới Quý khách hàng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ được Bộ GTVT và Cục ĐBVN chấp thuận điều chỉnh như sau:
- Trên Đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng:
+ Nhóm 1 (Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt): 2.100 đồng/km,
+ Nhóm 2 (Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T): 3.000 đồng/km,
+ Nhóm 3 (Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T): 4.000 đồng/km,
+ Nhóm 4 (Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fit): 6.400 đồng/km,
+ Nhóm 5 (Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fit): 8.251 đồng/km.
Biểu giá dịch vụ sử dụng Đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với VAT 8% sẽ được điều chỉnh từ 0h00 ngày 29/12/2023 như sau:
STT
|
Lộ trình
|
Phương tiện chịu phí đường bộ Mức thu đã bao gồm VAT 8% (đồng)
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 4
|
Nhóm 5
|
1
|
Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 39 và ngược lại
|
44.000
|
63.000
|
85.000
|
135.000
|
174.000
|
2
|
Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 38B và ngược lại
|
102.000
|
146.000
|
195.000
|
312.000
|
402.000
|
3
|
Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL10 và ngược lại
|
153.000
|
219.000
|
292.000
|
466.000
|
601.000
|
4
|
Từ nút giao vành đai III đến nút giao ĐT 353 và ngược lại
|
198.000
|
282.000
|
376.000
|
602.000
|
776.000
|
5
|
Từ nút giao vành đai III đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại
|
216.000
|
309.000
|
411.000
|
658.000
|
848.000
|
6
|
Từ nút giao QL 39 đến nút giao QL 38B và ngược lại
|
58.000
|
83.000
|
110.000
|
176.000
|
227.000
|
7
|
Từ nút giao QL 39 đến nút giao QL 10 và ngược lại
|
109.000
|
155.000
|
207.000
|
331.000
|
427.000
|
8
|
Từ nút giao QL 39 đến nút giao ĐT 353 và ngược lại
|
153.000
|
219.000
|
292.000
|
467.000
|
602.000
|
9
|
Từ nút giao QL 39 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại
|
172.000
|
245.000
|
327.000
|
523.000
|
674.000
|
10
|
Từ nút giao QL 38B đến nút giao QL 10 và ngược lại
|
51.000
|
73.000
|
97.000
|
155.000
|
200.000
|
11
|
Từ nút giao QL 38B đến nút giao ĐT 353 và ngược lại
|
95.000
|
136.000
|
181.000
|
290.000
|
374.000
|
12
|
Từ nút giao QL 38B đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại
|
114.000
|
162.000
|
217.000
|
346.000
|
447.000
|
13
|
Từ nút giao QL 10 đến nút giao ĐT 353 và ngược lại
|
44.000
|
64.000
|
85.000
|
136.000
|
175.000
|
14
|
Từ nút giao QL 10 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại
|
56.000
|
80.000
|
107.000
|
171.000
|
247.000
|
15
|
Từ nút giao ĐT 353 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại
|
12.000
|
17.000
|
22.000
|
39.000
|
72.000
|
- Tại 02 trạm thu phí trên QL5:
Số TT
|
Phương tiện chịu phí đường bộ
|
Giá vé hiện nay bao gồm VAT 8% (đồng)
|
Giá vé điều chỉnh bao gồm VAT 8% (đồng)
|
Vé lượt
|
Vé tháng
|
Vé quý
|
Vé lượt
|
Vé tháng
|
Vé quý
|
1
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
39.000
|
1.178.000
|
3.181.000
|
44.000
|
1.320.000
|
3.564.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
54.000
|
1.620.000
|
4.374.000
|
64.000
|
1.920.000
|
5.184.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
74.000
|
2.209.000
|
5.965.000
|
85.000
|
2.550.000
|
6.885.000
|
4
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
123.000
|
3.682.000
|
9.941.000
|
137.000
|
4.110.000
|
11.097.000
|
5
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
177.000
|
5.302.000
|
14.315.000
|
196.000
|
5.880.000
|
15.876.000
|
6
|
Xe giảm phí dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
19.000
|
589.000
|
1.591.000
|
21.000
|
630.000
|
1.701.000
|
7
|
Xe giảm phí từ 12 ghế đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
29.000
|
884.000
|
2.386.000
|
34.000
|
1.020.000
|
2.754.000
|
8
|
Xe giảm phí từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
39.000
|
1.178.000
|
3.181.000
|
45.000
|
1.350.000
|
3.645.000
|
9
|
Xe giảm phí tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
69.000
|
2.062.000
|
5.567.000
|
77.000
|
2.310.000
|
6.237.000
|
10
|
Xe giảm phí tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
98.000
|
2.945.000
|
7.953.000
|
109.000
|
3.270.000
|
8.829.000
|
Để nhanh và thuận tiện nhất, Quý khách vui lòng lưu ý số dư tài khoản thu phí điện tử ETC, tình trạng thẻ ETC, đi đúng làn, đúng tốc độ khi lưu thông qua các Trạm thu phí.
-------------------------
Số Hotline của đơn vị cung cấp dịch vụ thu phí bằng thẻ Etag: 1900.6010.
Số Hotline của đơn vị cung cấp dịch vụ thu phí bằng thẻ ePass: 1900.9080.
-------------------------
Trân trọng! |